BULONG 8.8

Bu lông 8.8 là gì?

  • Bulong 8.8 là một loại bu lông cường độ cao lục giác ngoài và có cấp độ bền 8.8. Bu lông 8.8 hay gọi là bu lông cường độ cao 8.8, bu lông liên kết 8.8 và bu lông cấp bền 8.8 .
  • Bulong 8.8 được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như cơ khí, lắp ráp, xây dựng…
bulong-8.8

Bu lông 8.8 chất lượng cao thương hiệu KPF Hàn Quốc được Nam An chính thức phân phối từ năm 2016Lưu ýNam An Fastener luôn có sẵn số lượng lớn bu lông cường độ cao cấp bền 8.8, kích thước từ M5 -> M24, với những bu lông 8.8 size lớn từ M24 -> M160, Nam An nhận sản xuất theo yêu cầu đặt riêng của quý khách hàng, chiều dài lên đến L= 11m, xử lý bề mặt theo yêu cầu, giao hàng toàn quốc.

Để được tư vấn và báo giá, bạn vui lòng liên hệ Hotline 0983 344 163. Nam An rất vui khi được phục vụ bạn!!!

Vật liệu làm bulong 8.8

  • Do bu lông cấp độ bền 8.8 có yêu cầu rất cao về chất lượng, độ bền, độ cứng, khả năng chịu lực tốt nên vật liệu dùng để sản xuất Bu lông liên kết 8.8 cũng đòi hỏi yêu cầu cao hơn so với sản xuất các loại bu lông thông thường.
  • Vật liệu để làm bu lông 8.8 là: Thép cacbon C45
  • Xử lý bề mặt của bulong 8.8: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..

Kích thước bu lông 8.8 do Nam An Fastener cung cấp:

– Kích thước (M) / Diameter: M6 ~ M24

– Chiều dài (L)/ Length: 10~300 mm

– Thương hiệu: KPF Hàn Quốc

Dưới đây là Bảng tra kích thước bulong 8.8 do Công ty TNHH Nam An – Nam An Fastener – Tổng kho bu lông ốc vít lớn nhất Miền Bắc cung cấp bao gồm:

M6x10 M6x16 M6x20 M6x25 M6x30 M6x35 M6x40 M6x50 M6x60 M6x70
M6x80 M8x16 M8x20 M8x25 M8x30 M8x35 M8x40 M8x45 M8x50 M8x60
M8x70 M8x80 M8x90 M8x100 M8x120 M8x150 M10x20 M10x25 M10x30 M10x35
M10x40 M10x45 M10x50 M10x60 M10x70 M10x80 M10x90 M10x100 M10x120 M10x130
M10x140 M10x150 M10x180 M10x200 M12x20 M12x25 M12x30 M12x35 M12x40 M12x45
M12x50 M12x55 M12x60 M12x65 M12x65 M12x70 M12x75 M12x80 M12x85 M12x90
M12x95 M12x100 M12x105 M12x110 M12x120 M12x130 M12x140 M12x150 M12x180 M12x200
M14x20 M14x25 M14x30 M14x35 M14x40 M14x45 M14x50 M14x55 M14x60 M14x70
M14x80 M14x90 M14x100 M14x110 M14x120 M14x130 M14x140 M14x150 M14x160 M14x180
M14x200 M14x220 M14x250 M16x25 M16x30 M16x35 M16x40 M16x45 M16x50 M16x55
M16x60 M16x65 M16x70 M16x75 M16x80 M16x90 M16x100 M16x110 M16x120 M16x130
M16x140 M16x150 M16x160 M16x180 M16x200 M16x220 M16x250 M16x300 M18x30 M18x40
M18x50 M18x60 M18x70 M18x80 M18x90 M18x100 M18x110 M18x120 M18x130 M18x140
M18x150 M18x160 M18x180 M18x200 M18x220 M18x250 M18x300 M20x40 M20x50 M20x55
M20x60 M20x65 M20x70 M20x75 M20x80 M20x90 M20x100 M20x110 M20x120 M20x130
M20x140 M20x150 M20x160 M20x180 M20x200 M20x220 M20x250 M20x300 M22x40 M22x50
M22x55 M22x60 M22x65 M22x70 M22x75 M22x80 M22x90 M22x100 M22x110 M22x120
M22x130 M22x140 M22x150 M22x160 M22x180 M22x200 M22x220 M22x250 M22x300 M24x50
M24x55 M24x60 M24x65 M24x70 M24x75 M24x80 M24x90 M24x100

Các kích thước bu lông cấp độ bền 8.8 phổ biến gồm có: bu lông lục giác m6, bu lông lục giác m8, bu lông lục giác m10, bu lông lục giác m12, bu lông m20x80, bu lông m16x50,bu lông m20x200, bu lông mạ m6x20, bu lông m18x20, bu lông m10x100, bu lông m42, bu lông m12x40, bu lông 6mm, bu lông m10x50, bu lông m16x80

Video giới thiệu bu lông cường độ cao, cấp bền 8.8

Bảng tra lực xiết bulong 8.8 (lực siết bu lông 8.8)

Cách tính lực xiết bulong

Bước 1: Xác định cỡ bulong bao gồm

– d: đường kính của bulong

–s: size bulong ( kích thước ecu vặn vào bulong )

Chúng có mối quan hệ với nhau bằng công thức sau  s = 1.5 * d.

(Lưu ý, không dùng cho bulong lục giác chìm đầu bằng)

Trường hợp nhân ra không chẵn ,ví dụ : M5 x 1.5 = 7.5mm, có thể làm tròn lên là 8mm

bang-tra-luc-xiet-bulong

Bảng tra lực xiết bu lông 8.8

Trước tiên, cần lưu ý khi đi mua cờ lê lực, phải cung cấp chính xác kích cỡ bulong. Không ít khách hàng nghĩ rằng bulong m24 có nghĩa là kích thước 24mm, dẫn tới nhầm dụng cụ.

Ví dụ : Bulong m16 sẽ đi với ecu size 24mm

Bulong m24 sẽ đi với ecu size 36mm

Với các thông số từ 4.8, 8.8,..đến 12.9 chính là độ cấp bền của bulong

Bước 2: Xác định lực xiết

Xác định lực xiết thông qua các thông số trên, ví dụ, lực xiết bulong tiêu chuẩn của bulong m24, đai ốc 36mm, độ cấp bền 8.8 là 691 N.m

Cường độ bulong 8.8

Cường độ Bu lông chịu lực 8.8 có thể chịu được tải trọng cao hơn so với các bu lông thường cùng kích thước.

Vậy bu lông cấp bền 8.8 là gì? Thông số 8.8 thể hiện cho trị số cấp độ bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa.

Cường độ chịu kéo của bu lông 8.8

Theo tiêu chuẩn ASTM, đối với bu lông cấp bền 8.8 thì khả năng chịu tải sẽ là 580 N/mm2, khả năng chịu uốn là 640 N/mm2 và độ bền kéo 800 N/mm2.

Đọc tiếp: https://bulongnaman.vn/bulong-88/



source https://bulongnaman.wordpress.com/2021/12/02/bulong-8-8/

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

ĐAI ỐC HÃM – ĐAI ỐC KHÓA – ĐAI ỐC CHỐNG XOAY

ĐAI ỐC LIỀN LONG ĐEN

BULONG MẮT (MÓC CẨU)